Giới thiệu
Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết (Limited function/disability) đề cập đến tình trạng khi một cá nhân gặp khó khăn trong việc thực hiện các hoạt động hàng ngày do suy giảm về chức năng hoặc khả năng của hệ thống nội tiết. Hướng dẫn này nhằm cung cấp tổng quan về các triệu chứng, nguyên nhân, các bước chẩn đoán, can thiệp có thể thực hiện và thay đổi lối sống cho tình trạng này.
Mã chẩn đoán
- Mã ICPC-2: T28 Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết
- Mã ICD-10: Z73.6 Hạn chế hoạt động do khuyết tật
Triệu chứng
- Khó khăn trong việc thực hiện các hoạt động hàng ngày
- Giảm khả năng di chuyển
- Suy giảm khả năng phối hợp
- Suy giảm nhận thức
- Mệt mỏi
- Đau hoặc khó chịu
Nguyên nhân
- Rối loạn cơ xương khớp (ví dụ: viêm khớp, loãng xương)
- Rối loạn thần kinh (ví dụ: đột quỵ, bệnh Parkinson)
- Các bệnh mạn tính (ví dụ: bệnh tim, tiểu đường)
- Chấn thương (ví dụ: chấn thương cột sống, chấn thương sọ não)
- Sự thay đổi do tuổi tác
Các bước chẩn đoán
Tiền sử bệnh lý
- Thu thập thông tin về các bệnh lý của bệnh nhân, bao gồm các bệnh mạn tính hoặc chấn thương trước đây.
- Xác định các yếu tố nguy cơ có thể góp phần gây ra giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết.
- Đánh giá các triệu chứng của bệnh nhân và ảnh hưởng của chúng đến các hoạt động hàng ngày.
Khám lâm sàng
- Thực hiện khám lâm sàng toàn diện để đánh giá khả năng di chuyển, phối hợp và sức mạnh của bệnh nhân.
- Đánh giá phạm vi chuyển động và chức năng khớp của bệnh nhân.
- Đánh giá chức năng nhận thức và tình trạng tâm thần của bệnh nhân.
Xét nghiệm
- Xét nghiệm máu: Đánh giá các bệnh lý tiềm ẩn như tiểu đường, rối loạn tuyến giáp hoặc thiếu hụt vitamin.
- Xét nghiệm chuyên biệt: Đánh giá các dấu hiệu cụ thể liên quan đến các rối loạn cơ xương khớp hoặc thần kinh.
Chẩn đoán hình ảnh
- Chụp X-quang: Đánh giá gãy xương, bất thường khớp hoặc các thay đổi thoái hóa.
- Siêu âm: Đánh giá các cấu trúc mô mềm như gân hoặc dây chằng.
- Chụp CT hoặc MRI: Cung cấp hình ảnh chi tiết về các cấu trúc cơ xương khớp hoặc thần kinh.
Các xét nghiệm khác
- Điện cơ (EMG): Đo hoạt động điện của cơ và dây thần kinh.
- Đánh giá thăng bằng và dáng đi: Đánh giá thăng bằng và khả năng đi lại của bệnh nhân.
- Đánh giá nhận thức: Đánh giá chức năng nhận thức và trí nhớ của bệnh nhân.
Theo dõi và giáo dục bệnh nhân
- Lên lịch các buổi tái khám định kỳ để theo dõi tiến triển của bệnh nhân và điều chỉnh các can thiệp khi cần.
- Cung cấp thông tin về các chiến lược tự quản lý, bao gồm các bài tập, thiết bị hỗ trợ và các thay đổi lối sống.
Các can thiệp có thể thực hiện
Can thiệp truyền thống
Thuốc
5 loại thuốc hàng đầu cho Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết:
- Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) (ví dụ: Ibuprofen, Naproxen):
- Chi phí: Phiên bản generic có thể từ $3-$20/tháng.
- Chống chỉ định: Tiền sử chảy máu tiêu hóa, bệnh thận.
- Tác dụng phụ: Khó chịu dạ dày, tăng nguy cơ chảy máu.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Tổn thương thận, phản ứng dị ứng.
- Tương tác thuốc: Thuốc làm loãng máu, thuốc ức chế men chuyển ACE.
- Cảnh báo: Sử dụng kéo dài có thể làm tăng nguy cơ sự kiện tim mạch.
- Thuốc giãn cơ (ví dụ: Cyclobenzaprine, Methocarbamol):
- Chi phí: Phiên bản generic có thể từ $10-$30/tháng.
- Chống chỉ định: Bệnh tăng nhãn áp, bệnh gan.
- Tác dụng phụ: Buồn ngủ, chóng mặt.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng, độc tính gan.
- Tương tác thuốc: Thuốc an thần, opioid.
- Cảnh báo: Có thể gây buồn ngủ và làm suy giảm chức năng nhận thức.
- Thuốc chống trầm cảm (ví dụ: Amitriptyline, Duloxetine):
- Chi phí: Phiên bản generic có thể từ $10-$50/tháng.
- Chống chỉ định: Mới bị nhồi máu cơ tim, bệnh tăng nhãn áp góc hẹp.
- Tác dụng phụ: Khô miệng, buồn ngủ.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Tư tưởng tự tử, hội chứng serotonin.
- Tương tác thuốc: Thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOIs), St. John’s wort.
- Cảnh báo: Có thể mất vài tuần để đạt hiệu quả đầy đủ.
- Thuốc chống co giật (ví dụ: Gabapentin, Pregabalin):
- Chi phí: Phiên bản generic có thể từ $10-$50/tháng.
- Chống chỉ định: Bệnh thận, quá mẫn cảm.
- Tác dụng phụ: Chóng mặt, buồn ngủ.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Tư tưởng tự tử, phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- Tương tác thuốc: Opioid, benzodiazepines.
- Cảnh báo: Có thể gây buồn ngủ và làm suy giảm chức năng nhận thức.
- Corticosteroid (ví dụ: Prednisone, Methylprednisolone):
- Chi phí: Phiên bản generic có thể từ $10-$50/tháng.
- Chống chỉ định: Nhiễm trùng đang hoạt động, tiểu đường không kiểm soát.
- Tác dụng phụ: Tăng cảm giác thèm ăn, tăng cân.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Loãng xương, suy thượng thận.
- Tương tác thuốc: NSAIDs, thuốc chống đông máu.
- Cảnh báo: Sử dụng lâu dài có thể cần giảm liều từ từ để tránh suy thượng thận.
Thuốc thay thế
- Thuốc giảm đau tại chỗ (ví dụ: Miếng dán Lidocaine): Cung cấp giảm đau cục bộ. Chi phí: $10-$50/miếng.
- Thuốc chống co thắt (ví dụ: Baclofen): Giảm co thắt cơ. Chi phí: $10-$50/tháng.
- Thuốc điều trị đau thần kinh (ví dụ: Gabapentin, Pregabalin): Giảm đau thần kinh. Chi phí: $10-$50/tháng.
- Bisphosphonates (ví dụ: Alendronate): Cải thiện mật độ xương trong loãng xương. Chi phí: $10-$50/tháng.
- Thuốc ức chế cholinesterase (ví dụ: Donepezil): Cải thiện chức năng nhận thức trong một số rối loạn thần kinh. Chi phí: $10-$50/tháng.
Thủ thuật phẫu thuật
- Phẫu thuật thay khớp: Thay thế khớp bị hỏng bằng các bộ phận nhân tạo. Chi phí: $20,000-$50,000 mỗi khớp.
- Phẫu thuật hợp nhất cột sống: Hợp nhất hai hoặc nhiều đốt sống để ổn định cột sống. Chi phí: $50,000-$100,000.
- Kích thích não sâu: Cấy điện cực vào não để giảm các triệu chứng của rối loạn vận động. Chi phí: $50,000-$100,000.
Can thiệp thay thế
- Châm cứu: Có thể giúp giảm đau và cải thiện chức năng. Chi phí: $60-$120 mỗi buổi.
- Chăm sóc thần kinh cột sống: Điều chỉnh cột sống để giảm đau và cải thiện khả năng di chuyển. Chi phí: $50-$200 mỗi buổi.
- Vật lý trị liệu: Các bài tập và liệu pháp thủ công để cải thiện sức mạnh và chức năng. Chi phí: $50-$200 mỗi buổi.
- Trị liệu nghề nghiệp: Tập trung vào cải thiện các hoạt động hàng ngày và chức năng. Chi phí: $50-$200 mỗi buổi.
- Thiết bị hỗ trợ: Có thể bao gồm các thiết bị hỗ trợ di chuyển, chỉnh hình hoặc thiết bị thích ứng. Chi phí: Thay đổi tùy theo loại thiết bị cụ thể.
Thay đổi lối sống
- Tập thể dục: Hoạt động thể chất đều đặn có thể cải thiện sức mạnh, sự linh hoạt và chức năng tổng thể. Chi phí: Thay đổi (ví dụ: hội viên phòng gym, thiết bị).
- Chế độ ăn uống lành mạnh: Một chế độ ăn cân bằng giàu dinh dưỡng có thể hỗ trợ sức khỏe và sự an lành tổng thể. Chi phí: Thay đổi tùy theo lựa chọn thực phẩm.
- Quản lý cân nặng: Duy trì cân nặng hợp lý có thể giảm bớt áp lực lên các khớp và cải thiện khả năng di chuyển. Chi phí: Thay đổi (ví dụ: các chương trình giảm cân, thuốc giảm cân).
- Quản lý căng thẳng: Các kỹ thuật như thiền, thở sâu hoặc tư vấn có thể giúp quản lý căng thẳng và cải thiện sức khỏe tổng thể. Chi phí: Thay đổi (ví dụ: sách tự giúp, các buổi tư vấn trị liệu).
- Công nghệ hỗ trợ: Các thiết bị như thanh nắm, dụng cụ lấy đồ hoặc trợ lý kích hoạt bằng giọng nói có thể tăng cường sự độc lập. Chi phí: Thay đổi tùy theo loại thiết bị.
Cần lưu ý rằng các khoảng chi phí được cung cấp chỉ mang tính chất ước lượng và có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí và sự sẵn có của các can thiệp.
Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma
Hiểu về Mirari Cold Plasma
- Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
- Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
- Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê cục bộ, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
- Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
- Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.
Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma
Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – T28 Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết (ICD-10:Z73.6)
Nhẹ | Trung bình | Nghiêm trọng |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 4 (Tim, Mật & Tụy) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 4 (Tim, Mật & Tụy) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 4 (Tim, Mật & Tụy) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 1 (Xương cùng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 7 (Liệu pháp miễn dịch) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Tổng cộng Buổi sáng: 60 phút, khoảng 10 USD, Buổi tối: 60 phút, khoảng 10 USD |
Tổng cộng Buổi sáng: 120 phút, khoảng 20 USD, Trưa: 120 phút khoảng 20 USD, Buổi tối: 120 phút, khoảng 20 USD, |
Tổng cộng Buổi sáng: 120 phút, khoảng 20 USD, Trưa: 120 phút khoảng 20 USD, Buổi tối: 120 phút, khoảng 20 USD, |
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 140 USD – 1200 USD | Điều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 2.520 USD – 3.360 USD |
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 5.400 USD – 10.800 USD
|
|
Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết một cách hiệu quả
CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.
Bước 1: Làm sạch da
- Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với một chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng một chiếc khăn sạch.
Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma
- Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
- Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo các hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
- Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.
Bước 3: Áp dụng thiết bị
- Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng di chuyển hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
- Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ dẫn trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phạm vi điều trị toàn diện.
Bước 4: Theo dõi và Đánh giá
- Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc quản lý chấn thương đầu của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Lưu ý
Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị cá nhân. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là do bạn tự chịu rủi ro. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma
- Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã qua đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Thái Lan và Việt Nam. Không được sử dụng bên ngoài những địa điểm này.
- Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
- Kết quả khác nhau: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
- Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
- Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
- Sự sẵn có về mặt địa lý: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.