F94 Mù 2 mắt (ICD-10:H54.0)

Đăng ngày: 12/08/2024 0 lượt xem

Giới thiệu

Mù 2 mắt là một tình trạng được đặc trưng bởi sự mất thị lực, có thể là một phần hoặc hoàn toàn. Nó có thể ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng cuộc sống và khả năng độc lập của một người. Hướng dẫn này nhằm cung cấp cho các chuyên gia y tế cái nhìn tổng quan toàn diện về chẩn đoán và quản lý tình trạng mù.

Mã chuẩn đoán

  • ICPC-2 Code: F94 Mù 2 mắt
  • ICD-10 Code: H54.0 Mù, cả hai mắt

Triệu chứng

  • Mất thị lực ở một hoặc cả hai mắt.
  • Thị lực mờ hoặc mờ đục.
  • Khó khăn trong việc nhìn thấy rõ các đối tượng hoặc con người.
  • Nhạy cảm với ánh sáng.
  • Thấy chớp ánh sáng hoặc các đốm nổi.
  • Đau hoặc khó chịu ở mắt.

Nguyên nhân

  • Bệnh thoái hóa hoàng điểm liên quan đến tuổi tác (AMD).
  • Glaucoma.
  • Bệnh võng mạc tiểu đường.
  • Đục thủy tinh thể.
  • Rách võng mạc.
  • Viêm dây thần kinh thị giác.
  • Chấn thương mắt hoặc đầu.
  • Nhiễm trùng (ví dụ: viêm kết mạc, viêm màng bồ đào).
  • Các tình trạng di truyền (ví dụ: bệnh võng mạc sắc tố).
  • Đột quỵ hoặc các tình trạng thần kinh khác ảnh hưởng đến đường dẫn thị giác.

Các bước chẩn đoán

Tiền sử y khoa

  • Thu thập thông tin về các triệu chứng của bệnh nhân, bao gồm sự khởi phát, thời gian và tiến triển của việc mất thị lực.
  • Hỏi về bất kỳ tình trạng y tế tiềm ẩn nào, chẳng hạn như tiểu đường hoặc huyết áp cao, có thể góp phần vào suy giảm thị lực.
  • Hỏi về bất kỳ tiền sử chấn thương mắt hoặc phẫu thuật nào.
  • Đánh giá tiền sử gia đình về các bệnh về mắt hoặc các tình trạng di truyền.

Khám lâm sàng

  • Thực hiện một cuộc kiểm tra mắt toàn diện, bao gồm kiểm tra thị lực, đánh giá chuyển động của mắt, và đánh giá các cấu trúc bên ngoài và bên trong của mắt.
  • Đo áp lực nội nhãn để sàng lọc bệnh glaucoma.
  • Đánh giá phản xạ đồng tử với ánh sáng.
  • Đánh giá dây thần kinh thị giác và võng mạc bằng cách sử dụng kính soi đáy mắt.

Xét nghiệm phòng thí nghiệm

  • Xét nghiệm máu để đánh giá mức đường huyết (đối với bệnh võng mạc tiểu đường) và mức cholesterol (đối với các tình trạng liên quan đến xơ vữa động mạch).
  • Xét nghiệm di truyền cho các bệnh về mắt di truyền nghi ngờ.
  • Xét nghiệm huyết thanh cho các nguyên nhân gây mù nhiễm trùng, như giang mai hoặc bệnh Lyme.

Chẩn đoán hình ảnh

  • Chụp cắt lớp quang học (OCT) để hình dung các lớp của võng mạc và phát hiện bất thường.
  • Chụp mạch huỳnh quang để đánh giá lưu lượng máu trong võng mạc và xác định các vùng rò rỉ hoặc tắc nghẽn.
  • Chụp cộng hưởng từ (MRI) hoặc chụp cắt lớp vi tính (CT) của não để đánh giá đường dẫn thị giác và loại trừ các nguyên nhân thần kinh gây mù.

Các xét nghiệm khác

  • Kiểm tra trường nhìn để đánh giá thị lực ngoại vi.
  • Điện võng mạc (ERG) để đánh giá chức năng của võng mạc.
  • Điệnoculography (EOG) để đánh giá chức năng của biểu mô sắc tố võng mạc.

Theo dõi và Giáo dục bệnh nhân

  • Lên lịch hẹn tái khám thường xuyên để theo dõi sự tiến triển của bệnh và điều chỉnh điều trị khi cần thiết.
  • Cung cấp giáo dục về các kỹ thuật thích ứng và tài nguyên cho những cá nhân có suy giảm thị lực, chẳng hạn như thiết bị hỗ trợ, đào tạo định hướng và di chuyển, và các nhóm hỗ trợ.

Các can thiệp có thể thực hiện

Can thiệp truyền thống

Thuốc

5 loại thuốc hàng đầu cho tình trạng mù 2 mắt:

  • Thuốc chống VEGF (ví dụ: Ranibizumab, Bevacizumab):
    • Chi phí: $1,500-$2,000 cho mỗi lần tiêm.
    • Chống chỉ định: Dị ứng với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Đau mắt, đỏ mắt, tăng áp lực nội nhãn.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Rách võng mạc, viêm nội nhãn.
    • Tương tác thuốc: Không có ghi nhận.
    • Lưu ý: Cần theo dõi thường xuyên áp lực nội nhãn và tình trạng võng mạc.
  • Corticosteroids (ví dụ: Prednisolone, Dexamethasone):
    • Chi phí: $10-$50 cho mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Nhiễm trùng mắt hoạt động, glaucoma.
    • Tác dụng phụ: Tăng áp lực nội nhãn, hình thành đục thủy tinh thể.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Rách võng mạc, lành vết thương chậm.
    • Tương tác thuốc: Không có ghi nhận.
    • Lưu ý: Sử dụng lâu dài có thể cần theo dõi các tác dụng phụ toàn thân.
  • Thuốc kháng virus (ví dụ: Acyclovir, Valacyclovir):
    • Chi phí: $20-$100 cho mỗi đơn thuốc.
    • Chống chỉ định: Dị ứng với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Suy thận, độc thần kinh.
    • Tương tác thuốc: Không có ghi nhận.
    • Lưu ý: Có thể cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
  • Kháng sinh (ví dụ: Tobramycin, Ciprofloxacin):
    • Chi phí: $10-$50 cho mỗi đơn thuốc.
    • Chống chỉ định: Dị ứng với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Kích ứng mắt, cảm giác bỏng rát.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Loét giác mạc, phản ứng dị ứng.
    • Tương tác thuốc: Không có ghi nhận.
    • Lưu ý: Tránh sử dụng lâu dài để ngăn ngừa kháng kháng sinh.
  • Thuốc ức chế miễn dịch (ví dụ: Methotrexate, Cyclosporine):
    • Chi phí: $50-$200 cho mỗi đơn thuốc.
    • Chống chỉ định: Nhiễm trùng hoạt động, ung thư.
    • Tác dụng phụ: Buồn nôn, nôn, tăng nguy cơ nhiễm trùng.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Ức chế tủy xương, độc gan.
    • Tương tác thuốc: Nhiều khả năng tương tác, tham khảo dược sĩ.
    • Lưu ý: Cần theo dõi thường xuyên các chỉ số máu và chức năng gan.

Phẫu thuật

  • Phẫu thuật đục thủy tinh thể: Gỡ bỏ ống kính mờ và thay thế bằng một ống kính nhân tạo.
    • Chi phí: $3,000-$5,000 cho mỗi mắt.
  • Phẫu thuật vitrectomy: Gỡ bỏ gel dịch kính trong mắt để điều trị các tình trạng như rách võng mạc hoặc chảy máu dịch kính.
    • Chi phí: $5,000-$10,000 cho mỗi mắt.
  • Ghép giác mạc: Thay thế giác mạc bị hỏng hoặc bệnh bằng giác mạc của người hiến tặng khỏe mạnh.
    • Chi phí: $10,000-$15,000 cho mỗi mắt.

Can thiệp thay thế

  • Châm cứu: Có thể giúp cải thiện lưu thông máu và giảm đau.
    • Chi phí: $60-$120 cho mỗi phiên.
  • Thực phẩm chức năng thảo dược: Một số loại thảo dược, chẳng hạn như quả việt quất và ginkgo biloba, được cho là có lợi cho sức khỏe mắt.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào loại thực phẩm chức năng cụ thể.
  • Thiết bị hỗ trợ thị lực: Các thiết bị như kính lúp, kính viễn vọng, và thiết bị thị giác điện tử có thể giúp người có suy giảm thị lực tối đa hóa thị lực còn lại.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào thiết bị cụ thể.
  • Liệu pháp phục hồi thị lực: Các chương trình đào tạo giúp người có suy giảm thị lực học cách thực hiện các hoạt động hàng ngày và điều hướng môi trường.
    • Chi phí: $100-$200 cho mỗi phiên.

Biện pháp can thiệp lối sống

  • Thay đổi chế độ ăn uống: Tiêu thụ chế độ ăn giàu chất chống oxy hóa, axit béo omega-3, và vitamin A, C, E có thể hỗ trợ sức khỏe mắt.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào lựa chọn thực phẩm.
  • Tập thể dục thường xuyên: Tham gia hoạt động thể chất có thể cải thiện lưu thông máu và sức khỏe tổng thể, điều này có thể có lợi cho sức khỏe mắt.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào chế độ tập thể dục đã chọn.
  • Ngừng hút thuốc: Ngừng hút thuốc có thể giảm nguy cơ phát triển một số bệnh về mắt, chẳng hạn như AMD.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào phương pháp ngừng hút thuốc đã chọn.
  • Bảo vệ khỏi tia UV: Đeo kính râm và mũ có vành có thể giúp bảo vệ mắt khỏi tia UV có hại.
    • Chi phí: Tùy thuộc vào loại kính đã chọn.

Lưu ý: Chi phí được đưa ra chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy theo địa điểm và khả năng tiếp cận các can thiệp.

Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma

Hiểu về Mirari Cold Plasma

  • Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
  • Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
  • Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê Khu trú, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
  • Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
  • Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.

Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma

Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – F94 Mù 2 mắt (ICD-10:H54.0)

Nhẹ Trung Bình Nghiêm trọng
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)

Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Tổng
Sáng: 45 phút khoảng 7.50 USD,
Chiều: 45 phút khoảng 7.50 USD
Tổng
Sáng: 90 phút khoảng 15 USD,
Trưa: 90 phút khoảng 15 USD,
Chiều: 90 phút khoảng 15 USD,
Tổng
Sáng: 90 phút khoảng 15 USD,
Trưa: 90 phút khoảng 15 USD,
Chiều: 90 phút khoảng 15 USD,
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 105 USD  900 USD Điều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 1,890 USD – 2,520 USD
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 4,050 USD – 8,100 USD
  • Khu trú (0)
  • Xương cùng (1)
  • Tuyến tiền liệt & Tử cung (2)
  • Thận, Gan & Lá lách (3)
  • Tim, Mật & Tụy (4)
  • Phổi (5)
  • Cổ họng, Hệ bạch huyết & Tuyến giáp (6)
  • Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng (7)

Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị mù 2 mắt hiệu quả

CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.

Bước 1: Làm sạch da

  • Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng khăn sạch.

Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma

  • Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
  • Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
  • Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.

Bước 3: Áp dụng thiết bị

  • Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng lướt hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
  • Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phủ đều vùng điều trị.

Bước 4: Theo dõi và đánh giá

  • Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc kiểm soát Chấn động não của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.

Lưu ý

Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn cá nhân, chẩn đoán hoặc điều trị. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là rủi ro của chính bạn. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.

Tuyên bố từ chối trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma

  • Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là một thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã được đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Thái Lan và Việt Nam. Nó không được dùng để sử dụng bên ngoài các địa điểm này.
  • Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
  • Kết quả thay đổi: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
  • Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
  • Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
  • Sẵn có theo khu vực: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.
Chia Sẻ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *