Giới thiệu
Dị vật ở mắt có thể gây khó chịu, đau đớn và tiềm ẩn nguy cơ gây tổn thương cho mắt. Việc chẩn đoán và điều trị kịp thời dị vật ở mắt rất quan trọng để ngăn ngừa biến chứng và thúc đẩy quá trình hồi phục.
Mã chẩn đoán
- Mã ICPC-2: F76 Dị vật ở mắt
- Mã ICD-10: T15 Dị vật trên bề mặt ngoài của mắt
Triệu chứng
- Đau mắt: Bệnh nhân có thể cảm thấy đau hoặc khó chịu ở mắt bị ảnh hưởng.
- Đỏ mắt: Mắt có thể đỏ hoặc xuất hiện vết đỏ.
- Chảy nước mắt: Có thể xảy ra hiện tượng chảy nước mắt nhiều hoặc mắt bị ướt.
- Cảm giác có dị vật trong mắt: Bệnh nhân có thể cảm thấy như có một hạt cát hoặc vật lạ trong mắt.
- Mờ mắt: Tầm nhìn có thể bị mờ tạm thời hoặc bị ảnh hưởng.
- Nhạy cảm với ánh sáng: Mắt có thể nhạy cảm hơn với ánh sáng.
Nguyên nhân
- Bụi hoặc mảnh vụn: Các hạt bụi hoặc mảnh vụn nhỏ có thể xâm nhập vào mắt và gây kích ứng.
- Tiếp xúc với hóa chất: Tiếp xúc với hóa chất hoặc chất kích ứng có thể gây ra hiện tượng dị vật trong mắt.
- Vật lạ: Các vật như kim loại, gỗ hoặc kính có thể vô tình xâm nhập vào mắt và gây chấn thương.
Các bước chẩn đoán
Tiền sử bệnh
- Thu thập thông tin về các triệu chứng của bệnh nhân, bao gồm thời gian và mức độ nghiêm trọng của triệu chứng.
- Hỏi về các hoạt động hoặc tiếp xúc gần đây có thể dẫn đến dị vật xâm nhập vào mắt.
- Hỏi về các chấn thương hoặc bệnh lý mắt trước đó có thể tăng nguy cơ dị vật xâm nhập vào mắt.
Khám lâm sàng
- Kiểm tra mắt bị ảnh hưởng xem có các dấu hiệu đỏ, sưng, hoặc tiết dịch.
- Đánh giá thị lực để xác định có suy giảm thị lực không.
- Sử dụng đèn khe để kiểm tra kỹ mắt và xác định bất kỳ dị vật nào.
Xét nghiệm
- Thông thường không yêu cầu xét nghiệm đặc biệt để chẩn đoán dị vật ở mắt.
Chẩn đoán hình ảnh
- Trong hầu hết các trường hợp, không cần chẩn đoán hình ảnh để chẩn đoán dị vật ở mắt.
- Tuy nhiên, nếu nghi ngờ có chấn thương nghiêm trọng hơn hoặc dị vật không nhìn thấy rõ, có thể sử dụng các phương pháp chụp X-quang hoặc CT để xác định vị trí dị vật.
Các xét nghiệm khác
- Nhuộm fluorescein: Xét nghiệm này liên quan đến việc nhỏ một loại thuốc nhuộm đặc biệt vào mắt để giúp phát hiện bất kỳ trầy xước hoặc loét giác mạc nào do dị vật gây ra.
Theo dõi và giáo dục bệnh nhân
- Cung cấp hướng dẫn về chăm sóc theo dõi, bao gồm bất kỳ loại thuốc hoặc phương pháp điều trị nào cần thiết.
- Hướng dẫn bệnh nhân về tầm quan trọng của việc tránh dụi hoặc chạm vào mắt bị ảnh hưởng để ngăn ngừa tổn thương thêm.
- Khuyên bệnh nhân tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu triệu chứng trở nên nghiêm trọng hơn hoặc nếu không có sự cải thiện sau khi điều trị.
Can thiệp có thể thực hiện
Can thiệp truyền thống
Thuốc
5 loại thuốc hàng đầu cho dị vật ở mắt:
- Nước mắt nhân tạo (ví dụ: Refresh Tears, Systane):
- Chi phí: $5-$15 mỗi chai.
- Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Tác dụng phụ: Tầm nhìn mờ tạm thời, kích ứng mắt.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng.
- Tương tác thuốc: Không có.
- Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ dẫn và tránh chạm đầu chai để ngăn ngừa nhiễm khuẩn.
- Thuốc nhỏ mắt kháng sinh (ví dụ: Tobramycin, Ciprofloxacin):
- Chi phí: $10-$30 mỗi chai.
- Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- Tác dụng phụ: Tầm nhìn mờ tạm thời, kích ứng mắt.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng, sưng mắt.
- Tương tác thuốc: Không có.
- Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ dẫn và hoàn thành đầy đủ liệu trình điều trị.
- Thuốc nhỏ mắt chứa steroid (ví dụ: Prednisolone, Dexamethasone):
- Chi phí: $10-$30 mỗi chai.
- Chống chỉ định: Nhiễm trùng mắt hoạt động, bệnh tăng nhãn áp.
- Tác dụng phụ: Tầm nhìn mờ tạm thời, tăng áp lực nội nhãn.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Nhiễm trùng mắt, đục thủy tinh thể.
- Tương tác thuốc: Không có.
- Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ dẫn và không ngưng sử dụng đột ngột.
- Thuốc nhỏ mắt NSAID (ví dụ: Ketorolac, Bromfenac):
- Chi phí: $10-$30 mỗi chai.
- Chống chỉ định: Nhiễm trùng mắt hoạt động, rối loạn đông máu.
- Tác dụng phụ: Tầm nhìn mờ tạm thời, kích ứng mắt.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Nhiễm trùng mắt, mỏng giác mạc.
- Tương tác thuốc: Không có.
- Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ dẫn và tránh sử dụng kéo dài.
- Thuốc giảm đau đường uống (ví dụ: Acetaminophen, Ibuprofen):
- Chi phí: $5-$15 mỗi chai.
- Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc, một số tình trạng y khoa nhất định.
- Tác dụng phụ: Khó tiêu, chóng mặt.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: Tổn thương gan, chảy máu dạ dày.
- Tương tác thuốc: Các loại thuốc giảm đau khác, thuốc chống đông máu.
- Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ dẫn và tuân thủ liều lượng khuyến cáo.
Các loại thuốc thay thế
- Thuốc nhỏ mắt kháng histamine (ví dụ: Ketotifen): Hữu ích trong việc giảm ngứa và phản ứng dị ứng ở mắt.
- Thuốc mỡ chứa steroid nhẹ (ví dụ: Hydrocortisone): Có thể bôi lên mí mắt để giảm viêm và ngứa.
- Thuốc mỡ kháng sinh (ví dụ: Erythromycin): Dùng để ngăn ngừa hoặc điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở mắt.
Phẫu thuật
- Loại bỏ dị vật: Nếu dị vật nằm sâu hoặc không thể dễ dàng loại bỏ, có thể cần đến thủ thuật phẫu thuật để loại bỏ. Chi phí: $500-$2000.
Can thiệp thay thế
- Rửa mắt: Rửa mắt bằng nước sạch hoặc dung dịch muối sinh lý có thể giúp loại bỏ các dị vật nhỏ. Chi phí: $5-$10 cho một chai dung dịch muối sinh lý.
- Dán che mắt: Che mắt bị ảnh hưởng bằng một miếng che mắt có thể giúp bảo vệ mắt và ngăn ngừa kích ứng thêm. Chi phí: $5-$10 mỗi bộ dán che mắt.
- Chườm ấm: Chườm ấm lên mắt bị ảnh hưởng có thể giúp giảm khó chịu và thúc đẩy quá trình hồi phục. Chi phí: $5-$10 cho một miếng chườm ấm có thể tái sử dụng.
- Thuốc nhỏ mắt vi lượng đồng căn: Một số loại thuốc nhỏ mắt vi lượng đồng căn được cho là giúp giảm kích ứng và khó chịu ở mắt. Chi phí: $10-$20 mỗi chai.
- Châm cứu: Có thể giúp giảm đau mắt và thúc đẩy hồi phục. Chi phí: $60-$120 mỗi buổi.
Can thiệp lối sống
- Tránh dụi hoặc chạm vào mắt bị ảnh hưởng: Dụi hoặc chạm vào mắt có thể làm trầm trọng thêm triệu chứng và có thể gây tổn thương thêm. Chi phí: Miễn phí.
- Đeo kính bảo hộ: Khi tham gia các hoạt động có thể khiến mắt tiếp xúc với dị vật, chẳng hạn như làm mộc hoặc làm vườn, đeo kính bảo hộ có thể giúp ngăn ngừa chấn thương. Chi phí: $10-$30 mỗi cặp kính an toàn.
- Giữ vệ sinh mắt tốt: Giữ cho mắt sạch sẽ và không có mảnh vụn có thể giúp ngăn ngừa dị vật xâm nhập vào mắt. Chi phí: Miễn phí.
- Tránh tiếp xúc với chất kích ứng: Giảm thiểu tiếp xúc với hóa chất hoặc các chất kích ứng có thể giảm nguy cơ dị vật vào mắt. Chi phí: Miễn phí.
- Ăn uống lành mạnh: Tiêu thụ chế độ ăn uống giàu vitamin và khoáng chất có thể nâng cao sức khỏe tổng thể của mắt. Chi phí: Tùy vào lựa chọn thực phẩm.
Lưu ý rằng phạm vi chi phí được đưa ra là ước tính và có thể thay đổi tùy theo vị trí và khả năng cung ứng các can thiệp
Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma
Hiểu về Mirari Cold Plasma
- Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
- Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
- Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê Khu trú, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
- Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
- Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.
Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma
Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – F76 Dị vật ở mắt (ICD-10:T15)
Nhẹ | Trung Bình | Nghiêm trọng |
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 15 phút, Tối: 15 phút |
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus) Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng) Sáng: 30 phút, Trưa: 30 phút, Tối: 30 phút |
Tổng Sáng: 45 phút khoảng 7.50 USD, Chiều: 45 phút khoảng 7.50 USD |
Tổng Sáng: 90 phút khoảng 15 USD, Trưa: 90 phút khoảng 15 USD, Chiều: 90 phút khoảng 15 USD, |
Tổng Sáng: 90 phút khoảng 15 USD, Trưa: 90 phút khoảng 15 USD, Chiều: 90 phút khoảng 15 USD, |
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 105 USD – 900 USD | Điều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 1,890 USD – 2,520 USD |
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 4,050 USD – 8,100 USD
|
|
Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị dị vật ở mắt hiệu quả
CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.
Bước 1: Làm sạch da
- Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng khăn sạch.
Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma
- Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
- Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
- Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.
Bước 3: Áp dụng thiết bị
- Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng lướt hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
- Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phủ đều vùng điều trị.
Bước 4: Theo dõi và đánh giá
- Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc kiểm soát Chấn động não của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Lưu ý
Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn cá nhân, chẩn đoán hoặc điều trị. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là rủi ro của chính bạn. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma
- Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là một thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã được đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Thái Lan và Việt Nam. Nó không được dùng để sử dụng bên ngoài các địa điểm này.
- Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
- Kết quả thay đổi: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
- Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
- Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
- Sẵn có theo khu vực: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.