F73 Viêm nhiễm khác ở mắt (ICD-10:H10.8)

Đăng ngày: 11/08/2024 0 lượt xem

Giới thiệu

Viêm nhiễm hoặc viêm ở mắt, thường được gọi là viêm kết mạc, là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến lớp ngoài cùng của mắt và mặt trong của mí mắt. Tình trạng này có thể do nhiều nguyên nhân như vi khuẩn, virus, dị ứng hoặc các chất kích thích. Hướng dẫn này nhằm cung cấp cái nhìn tổng quan về các triệu chứng, nguyên nhân, các bước chẩn đoán, các can thiệp có thể thực hiện và giáo dục bệnh nhân về viêm nhiễm hoặc viêm ở mắt.

Mã chuẩn đoán

  • Mã ICPC-2: F73 Viêm nhiễm khác ở mắt
  • Mã ICD-10: H10.8 Viêm kết mạc khác

Triệu chứng

  • Đỏ mắt
  • Cảm giác ngứa hoặc nóng rát
  • Chảy nước mắt hoặc dịch tiết nhiều
  • Sưng mí mắt
  • Nhạy cảm với ánh sáng
  • Mờ thị lực

Nguyên nhân

  • Nhiễm khuẩn: Do các vi khuẩn như Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pneumoniae gây ra.
  • Nhiễm virus: Do các virus như adenovirus hoặc herpes simplex virus gây ra.
  • Phản ứng dị ứng: Kích hoạt bởi các dị nguyên như phấn hoa, mạt bụi hoặc lông thú cưng.
  • Chất kích thích: Do tiếp xúc với các chất kích thích như khói, hóa chất hoặc kính áp tròng.

Các bước chẩn đoán

Tiền sử bệnh lý

  • Thu thập thông tin về các triệu chứng của bệnh nhân, bao gồm thời gian và mức độ nghiêm trọng.
  • Hỏi về bất kỳ tiếp xúc gần đây nào với các chất kích thích hoặc dị nguyên có khả năng gây viêm.
  • Hỏi về tiền sử viêm mắt hoặc dị ứng.
  • Đánh giá tình trạng sức khỏe tổng quát của bệnh nhân và các bệnh lý nền có thể liên quan.

Khám lâm sàng

  • Kiểm tra mắt để phát hiện các dấu hiệu đỏ, sưng hoặc dịch tiết.
  • Đánh giá mí mắt để tìm dấu hiệu viêm hoặc lớp bám.
  • Kiểm tra thị lực và thực hiện kiểm tra mắt cơ bản.
  • Kiểm tra các hạch bạch huyết gần tai hoặc cổ để xem có sưng to hay không.

Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm

  • Lấy mẫu từ kết mạc: Thu thập mẫu từ mắt để xác định sự hiện diện của vi khuẩn hoặc virus.
  • Xét nghiệm dị ứng: Thực hiện các xét nghiệm qua da hoặc xét nghiệm máu để xác định dị nguyên cụ thể gây viêm.

Chẩn đoán hình ảnh

  • Không áp dụng cho viêm nhiễm/viêm ở mắt.

Các xét nghiệm khác

  • Xét nghiệm Schirmer: Đo lượng nước mắt sản xuất để đánh giá hội chứng khô mắt.
  • Nhuộm fluorescein: Sử dụng thuốc nhuộm để phát hiện trầy xước hoặc loét giác mạc.
  • Đo áp lực nội nhãn: Kiểm tra áp lực cao trong mắt, có thể chỉ ra glaucoma.

Theo dõi và giáo dục bệnh nhân

  • Khuyên bệnh nhân tuân thủ kế hoạch điều trị được chỉ định và hoàn thành đủ liệu trình thuốc.
  • Hướng dẫn bệnh nhân thực hiện vệ sinh tốt, như rửa tay thường xuyên và tránh chạm hoặc dụi mắt.
  • Giáo dục bệnh nhân về tầm quan trọng của việc tránh các chất kích thích hoặc dị nguyên có thể gây ra tình trạng này.
  • Lên lịch hẹn tái khám để theo dõi tiến triển và đảm bảo triệu chứng được giải quyết hoàn toàn.

Các can thiệp có thể áp dụng

Can thiệp truyền thống

Thuốc điều trị

5 loại thuốc hàng đầu cho viêm nhiễm khác ở mắt:

  1. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh (ví dụ: Tobramycin, Ciprofloxacin)
    • Chi phí: $10 – $30 mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Cảm giác nóng rát hoặc châm chích tạm thời.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng, kích ứng mắt.
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo.
    • Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ định và hoàn thành đủ liệu trình điều trị.
  2. Thuốc nhỏ mắt kháng virus (ví dụ: Ganciclovir, Trifluridine)
    • Chi phí: $20 – $50 mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Cảm giác nóng rát hoặc châm chích tạm thời.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng, kích ứng mắt.
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo.
    • Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ định và hoàn thành đủ liệu trình điều trị.
  3. Thuốc nhỏ mắt kháng histamine (ví dụ: Ketotifen, Olopatadine)
    • Chi phí: $10 – $30 mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với thuốc.
    • Tác dụng phụ: Cảm giác nóng rát hoặc châm chích tạm thời.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng, kích ứng mắt.
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo.
    • Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ định và tránh dùng kính áp tròng trong quá trình điều trị.
  4. Thuốc nhỏ mắt chứa steroid (ví dụ: Prednisolone, Dexamethasone)
    • Chi phí: $10 – $30 mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Nhiễm trùng mắt do virus hoặc nấm đang hoạt động.
    • Tác dụng phụ: Cảm giác nóng rát hoặc châm chích tạm thời, tăng áp lực nội nhãn.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Nhiễm trùng mắt, hình thành đục thủy tinh thể.
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo.
    • Cảnh báo: Sử dụng theo chỉ định và không ngừng thuốc đột ngột.
  5. Nước mắt nhân tạo (ví dụ: Refresh Tears, Systane)
    • Chi phí: $5 – $15 mỗi chai.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
    • Tác dụng phụ: Không có báo cáo.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không có báo cáo.
    • Tương tác thuốc: Không có báo cáo.
    • Cảnh báo: Sử dụng khi cần để bôi trơn và giảm khô mắt.

Thuốc thay thế

  • Thuốc kháng histamine đường uống (ví dụ: Loratadine, Cetirizine): Dùng trong viêm kết mạc dị ứng. Chi phí: $5 – $20 mỗi tháng.
  • Thuốc NSAID (không chứa steroid) (ví dụ: Ketorolac, Nepafenac): Giúp giảm viêm. Chi phí: $10 – $30 mỗi chai.
  • Thuốc ổn định tế bào mast (ví dụ: Cromolyn sodium, Lodoxamide): Ngăn chặn phóng thích histamine. Chi phí: $10 – $30 mỗi chai.
  • Thuốc thông mũi tại chỗ (ví dụ: Phenylephrine, Naphazoline): Giảm đỏ mắt tạm thời. Chi phí: $5 – $15 mỗi chai.
  • Kháng sinh hệ thống (ví dụ: Azithromycin, Doxycycline): Dùng cho viêm kết mạc do vi khuẩn nặng hoặc kéo dài. Chi phí: $10 – $50 cho một đợt điều trị.

Các thủ thuật phẫu thuật

  • Không áp dụng cho viêm nhiễm/viêm ở mắt.

Can thiệp thay thế

  • Chườm ấm: Đặt khăn ấm lên mắt bị ảnh hưởng để giảm triệu chứng. Chi phí: Miễn phí.
  • Chườm lạnh: Giúp giảm sưng và làm dịu mắt. Chi phí: Miễn phí.
  • Rửa mắt bằng nước muối: Rửa mắt bằng dung dịch muối sinh lý để loại bỏ chất kích thích. Chi phí: $5 – $10 mỗi chai.
  • Thuốc nhỏ mắt thảo dược: Một số loại thuốc nhỏ mắt thảo dược như chamomile hoặc calendula có thể giúp giảm triệu chứng. Chi phí: $10 – $20 mỗi chai.
  • Probiotics: Bổ sung probiotics có thể giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của mắt. Chi phí: $10 – $30 mỗi tháng.

Can thiệp lối sống

  • Tránh dị nguyên: Xác định và tránh các dị nguyên gây kích thích như phấn hoa hoặc lông thú. Chi phí: Miễn phí.
  • Thực hành vệ sinh tốt: Rửa tay thường xuyên, tránh chạm hoặc dụi mắt, và làm sạch kính áp tròng đúng cách. Chi phí: Miễn phí.
  • Đeo kính bảo hộ: Đeo kính râm hoặc kính bảo hộ để bảo vệ mắt khỏi các chất kích thích hoặc dị nguyên. Chi phí: $10 – $50 mỗi cặp.
  • Chăm sóc kính áp tròng đúng cách: Thực hiện đúng quy trình làm sạch và khử trùng kính áp tròng. Chi phí: $10 – $30 mỗi chai dung dịch kính áp tròng.
  • Nghỉ ngơi và uống đủ nước: Ngủ đủ giấc và uống nhiều nước để hỗ trợ sức khỏe mắt. Chi phí: Miễn phí.

Lưu ý rằng các mức chi phí được cung cấp chỉ là ước lượng và có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí và sự sẵn có của các can thiệp.

Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma

Hiểu về Mirari Cold Plasma

  • Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
  • Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
  • Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê Khu trú, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
  • Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
  • Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.

Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma

Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – F73 Viêm nhiễm khác ở mắt (ICD-10:H10.8)

Nhẹ Trung Bình Nghiêm trọng
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)

Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 3 (Kháng virus)
Vị trí: 7 (Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Tổng
Sáng: 45 phút khoảng 7.50 USD,
Chiều: 45 phút khoảng 7.50 USD
Tổng
Sáng: 90 phút khoảng 15 USD,
Trưa: 90 phút khoảng 15 USD,
Chiều: 90 phút khoảng 15 USD,
Tổng
Sáng: 90 phút khoảng 15 USD,
Trưa: 90 phút khoảng 15 USD,
Chiều: 90 phút khoảng 15 USD,
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 105 USD  900 USD Điều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 1,890 USD – 2,520 USD
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 4,050 USD – 8,100 USD
  • Khu trú (0)
  • Xương cùng (1)
  • Tuyến tiền liệt & Tử cung (2)
  • Thận, Gan & Lá lách (3)
  • Tim, Mật & Tụy (4)
  • Phổi (5)
  • Cổ họng, Hệ bạch huyết & Tuyến giáp (6)
  • Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng (7)

Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị viêm nhiễm khác ở mắt hiệu quả

CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.

Bước 1: Làm sạch da

  • Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng khăn sạch.

Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma

  • Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
  • Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
  • Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.

Bước 3: Áp dụng thiết bị

  • Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng lướt hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
  • Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phủ đều vùng điều trị.

Bước 4: Theo dõi và đánh giá

  • Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc kiểm soát Chấn động não của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.

Lưu ý

Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn cá nhân, chẩn đoán hoặc điều trị. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là rủi ro của chính bạn. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.

Tuyên bố từ chối trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma

  • Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là một thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã được đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Thái Lan và Việt Nam. Nó không được dùng để sử dụng bên ngoài các địa điểm này.
  • Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
  • Kết quả thay đổi: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
  • Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
  • Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
  • Sẵn có theo khu vực: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.
Chia Sẻ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *