A23 Yếu tố nguy cơ khác (ICD-10:Z91.8)
Giới thiệu Yếu tố nguy cơ không đặc hiệu (Risk factor NOS) đề cập đến
A21 Yếu tố nguy cơ của bướu ác tính (ICD-10:Z80)
Giới thiệu Yếu tố nguy cơ đối với bướu ác tính đóng vai trò quan
A20 Thảo luận về chết theo nguyện vọng (ICD-10:Z71.8)
Giới thiệu Trợ tử là một chủ đề gây tranh cãi cao, liên quan đến
A18 Lo lắng về vẻ bề ngoài (ICD-10:F45.2)
Giới thiệu Lo lắng về vẻ bề ngoài đề cập đến sự lo âu hoặc
A16 Trẻ quấy (ICD-10:R68.1)
Giới thiệu Trẻ quấy là tình trạng trẻ nhỏ khó chịu, khó dỗ và khóc
A13 Lo lắng/Sợ điều trị (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo lắng hoặc sợ hãi về điều trị y tế là vấn đề
A10 Chảy máu/xuất huyết không ĐH (ICD-10:R58)
Giới thiệu Chảy máu hoặc xuất huyết không ĐH (Không Được Chỉ Định Khác) đề
A09 Vấn đề đổ mồ hôi (ICD-10:R61)
Giới thiệu Đổ mồ hôi quá nhiều, còn gọi là tăng tiết mồ hôi (hyperhidrosis),
A08 Sưng (ICD-10:R60)
Giới thiệu Sưng, còn được gọi là phù, là tình trạng tích tụ dịch trong
A07 Hôn mê (ICD-10:R40.2)
Giới thiệu Hôn mê là một tình trạng y tế đặc trưng bởi trạng thái
A06 Ngất/bất tỉnh (ICD-10:R55)
Giới thiệu Ngất xỉu, còn được gọi là ngất (syncope), là tình trạng mất ý
A05 Cảm giác bị bệnh (ICD-10:R69)
Giới thiệu Cảm giác bị bệnh là một triệu chứng phổ biến có thể do