A76 Phát ban do nhiễm virus khác (ICD-10:B09)
Giới thiệu Phát ban do nhiễm virus khác (viral exanthem other) đề cập đến phát
A75 Nhiễm trùng tăng bạch cầu đơn nhân (ICD-10:B27)
Giới thiệu Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng, còn được gọi là mono
A74 Rubella (ICD-10:B06)
Giới thiệu Rubella, còn được gọi là bệnh sởi Đức, là một bệnh nhiễm virus
A73 Sốt rét (ICD-10:B50, B51, B52, B53, B54)
Giới thiệu Bệnh sốt rét là một căn bệnh đe dọa tính mạng do ký
A72 Thủy đậu (ICD-10:B01)
Giới thiệu Bệnh thủy đậu, còn được gọi là varicella, là một bệnh nhiễm virus
A71 Sởi (ICD-10:B05)
Giới thiệu Bệnh sởi, còn được gọi là rubeola, là một bệnh nhiễm virus rất
A70 Nhiễm lao (ICD-10:A15, A16, A17, A18, A19)
Giới thiệu Bệnh lao (TB) là một bệnh nhiễm khuẩn lây nhiễm chủ yếu ảnh
A29 TC-TP tổng quát khác (ICD-10:R68.8)
Giới thiệu Triệu chứng/than phiền tổng quát khác (General symptom/complaint other) đề cập đến một
A28 Giới hạn/hạn chế chức năng khác (ICD-10:Z73.6)
Giới thiệu Giới hạn/hạn chế chức năng không xác định (NOS) đề cập đến tình
A27 Lo sợ bệnh khác (không ĐH) (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Nỗi sợ bệnh khác không ĐH, còn được gọi là nosophobia, là tình
A26 Sợ ung thư khác, không ĐH (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Nỗi sợ ung thư không ĐH (Not Otherwise Specified) đề cập đến nỗi
A25 Lo sợ chết/hấp hối (ICD-10:Z71.8)
Giới thiệu Nỗi sợ chết hoặc hấp hối là một tình trạng tâm lý phổ