T80 Dị tật bẩm sinh về nội tiết/chuyển hóa (ICD-10:Q89.9)
Giới thiệu Các dị tật bẩm sinh về nội tiết/chuyển hóa (Congenital anom endocrine/metab.) là
T78 Ống giáp lưỡi/nang giáp lưỡi (ICD-10:Q89.2)
Giới thiệu Ống giáp lưỡi/nang giáp lưỡi là một dị tật bẩm sinh xảy ra
T73 U tân sinh nội tiết khác/không xác định (ICD-10:D35.9)
Giới thiệu U tân sinh nội tiết khác/không xác định đề cập đến một loại
T72 U lành tính của tuyến giáp (ICD-10:D34)
Giới thiệu U lành tính của tuyến giáp đề cập đến sự xuất hiện của
T71 U ác tính tuyến giáp (ICD-10:C73)
Giới thiệu U ác tính tuyến giáp, còn được gọi là ung thư tuyến giáp,
T70 Nhiễm trùng nội tiết (ICD-10:A39.4)
Giới thiệu Nhiễm trùng nội tiết đề cập đến các nhiễm trùng ảnh hưởng đến
T29 Rối loạn nội tiết/chuyển hóa/triệu chứng khác (ICD-10:R68.8)
Giới thiệu Rối loạn nội tiết/chuyển hóa/triệu chứng khác (Endocrine/met./sympt/complt other) đề cập đến một
T28 Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết (ICD-10:Z73.6)
Giới thiệu Giới hạn/mất chức năng – khả năng nội tiết (Limited function/disability) đề cập
T27 Lo sợ rối loạn nội tiết/chuyển hóa khác (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ rối loạn nội tiết/chuyển hóa là tình trạng đặc trưng bởi
T26 Lo sợ ung thư hệ nội tiết (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ về ung thư hệ nội tiết là một mối quan tâm
T11 Mất nước (ICD-10:E86)
Giới thiệu Mất nước (Dehydration) là tình trạng khi cơ thể không có đủ lượng
T10 Chậm phát triển (ICD-10:R62.8)
Giới thiệu Chậm phát triển (Growth delay) là tình trạng khi tốc độ tăng trưởng