H76 Dị vật trong tai (ICD-10:T16)
Giới thiệu Dị vật trong tai có thể gây khó chịu và có nguy cơ
H75 Bướu của tai (ICD-10:D48.1)
Giới thiệu Bướu của tai là tình trạng tăng trưởng bất thường của các tế
H74 Viêm tại giữa mãn (ICD-10:H66.3)
Giới thiệu Viêm tai giữa mãn là tình trạng viêm lâu dài ở tai giữa
H73 Viêm vòi Eustache (ICD-10:H68.0)
Giới thiệu Viêm vòi Eustache là một tình trạng đặc trưng bởi viêm vòi Eustache,
H72 Viêm tai giữa thanh dịch (ICD-10:H65.9)
Giới thiệu Viêm tai giữa thanh dịch, còn được gọi là tràn dịch tai giữa,
H71 Viêm tai giữa/ màng nhĩ cấp (ICD-10:H66.9)
Giới thiệu Viêm tai giữa/màng nhĩ cấp là một tình trạng phổ biến đặc trưng
H70 Viêm ống tai ngoài (ICD-10:H60.9)
Giới thiệu Viêm ống tai ngoài, còn được gọi là viêm tai do bơi lội,
H29 TC-TP khác của tai (ICD-10:H93.9)
Giới thiệu TC-TP khác của tai có thể bao gồm nhiều tình trạng ảnh hưởng
H28 Giới hạn/mất chức năng của tai (ICD-10:Z73.6)
Giới thiệu Giới hạn/mất chức năng của tai đề cập đến tình trạng suy giảm
H27 Lo sợ bệnh ở tai (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ bệnh ở tai (ICPC-2: H27) là tình trạng đặc trưng bởi
H15 Lo lắng về hình thể của tai (ICD-10:H61.1)
Giới thiệu Lo lắng về hình thể của tai, còn gọi là phẫu thuật thẩm
H13 Ù tai (ICD-10:H93.8)
Giới thiệu Ù tai, còn gọi là cảm giác đầy tai, là một triệu chứng