U79 Bướu hệ niệu không điển hình (ICD-10:D49.5)
Giới thiệu Bướu hệ niệu không điển hình (Neoplasm urinary tract NOS) đề cập đến
U78 Bướu lành của hệ niệu (ICD-10:D30.9)
Giới thiệu Bướu lành của hệ niệu (Benign neoplasms of the urinary tract) là các
U77 Bướu ác tính khác của hệ niệu (ICD-10:C68.9)
Giới thiệu Bướu ác tính khác của hệ niệu là sự hiện diện của các
U76 Bướu ác tính ở bàng quang (ICD-10:C67.9)
Giới thiệu Bướu ác tính ở bàng quang, còn gọi là ung thư bàng quang,
U75 Bướu ác tính ở thận (ICD-10:C64)
Giới thiệu Bướu ác tính ở thận, còn được gọi là ung thư thận, là
U72 Viêm niệu đạo (ICD-10:N34.1)
Giới thiệu Viêm niệu đạo là tình trạng viêm của niệu đạo, ống dẫn nước
U71 Viêm nhiễm bàng quang/niệu đạo khác (ICD-10:N30.9)
Giới thiệu Viêm nhiễm bàng quang/niệu đạo khác là một tình trạng phổ biến được
U70 Viêm thận đài bể thận/viêm bể thận (ICD-10:N10)
Giới thiệu Viêm thận đài bể thận/viêm bể thận là một bệnh nhiễm khuẩn của
U29 TC-TP khác hệ thận niệu (ICD-10:R39.8)
Giới thiệu TC-TP khác hệ thận niệu (triệu chứng – than phiền khác hệ thận
U28 Giới hạn/mất CN-KN hệ thận niệu (ICD-10:Z73.6)
Giới thiệu Giới hạn/mất CN-KN hệ thận niệu (Giới hạn/mất chức năng-khả năng hệ thận
U27 Lo sợ bệnh khác của hệ thận niệu (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ bệnh khác của hệ thận niệu (ICPC-2: U27) là cảm giác
U26 Lo sợ bị ung thư hệ thận niệu (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ bị ung thư hệ thận niệu là một mối quan tâm