S99 Các bệnh khác của da (ICD-10:L98.9)
Giới thiệu Các bệnh khác của da bao gồm một loạt các tình trạng ảnh
S97 Loét da mãn tính (ICD-10:L98.4)
Giới thiệu Loét da mãn tính là tình trạng vết thương hoặc vết loét hở
S96 Mụn trứng cá (ICD-10:L70.9)
Giới thiệu Mụn trứng cá là một tình trạng da phổ biến ảnh hưởng đến
S76 Nhiễm trùng da khác (ICD-10:L08.9)
Giới thiệu Nhiễm trùng da là một tình trạng phổ biến có thể ảnh hưởng
S75 Nhiễm candida ở da (ICD-10:B37.2)
Giới thiệu Moniliasis, còn được gọi là nấm Candida da, là một bệnh nhiễm nấm
S74 Nấm da (ICD-10:B35.9)
Giới thiệu Nấm da, còn gọi là bệnh nấm hắc lào, là một bệnh nhiễm
S73 Chấy rận/nhiễm ký sinh trùng da khác (ICD-10:B85.2)
Giới thiệu Chấy rận, còn gọi là nhiễm ký sinh trùng da, là một tình
S27 Lo sợ bị những bệnh khác của da (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ bị những bệnh khác của da (ICPC-2: S27) là một tình
S26 Lo sợ bị ung thư da (ICD-10:Z71.1)
Giới thiệu Lo sợ bị ung thư da là một mối quan tâm phổ biến
S29 TC-TP khác liên quan đến da (ICD-10:R23.8)
Giới thiệu Triệu chứng – than phiền khác liên quan đến da (TC-TP khác liên
S24 TC-TP liên quan đến tóc và da đầu (ICD-10:L73.9)
Giới thiệu Triệu chứng – than phiền liên quan đến tóc và da đầu (TC-TP
S23 Rụng tóc/hói đầu (ICD-10:L65.9)
Giới thiệu Rụng tóc, còn được gọi là hói đầu hoặc rụng tóc từng mảng,