D23 Gan to (ICD-10:R16.0)
Giới thiệu Gan to, còn gọi là gan phì đại (hepatomegaly), đề cập đến việc
D21 Nuốt khó (ICD-10:R13)
Giới thiệu Nuốt khó, còn được gọi là chứng khó nuốt (dysphagia), có thể ảnh
D20 TC-TP miệng/môi/lưỡi (ICD-10:K13.7)
Giới thiệu Các triệu chứng hoặc than phiền về miệng/môi/lưỡi có thể là dấu hiệu
D19 TC-TP về răng/lợi (nướu) (ICD-10:K08.9)
Giới thiệu Các triệu chứng hoặc than phiền về răng và lợi có thể là
D18 Đổi đặc điểm phân/nhu động ruột (ICD-10:R19.4)
Giới thiệu Đổi đặc điểm phân hoặc nhu động ruột đề cập đến bất kỳ
D17 Đi cầu không kiểm soát (ICD-10:R15)
Giới thiệu Đi cầu không kiểm soát là tình trạng không thể kiểm soát được
D16 Chảy máu trực tràng (ICD-10:K62.5)
Giới thiệu Chảy máu trực tràng là tình trạng máu chảy qua trực tràng và
D15 Tiêu phân đen (ICD-10:K92.1)
Giới thiệu Tiêu phân đen, hay còn gọi là melaena, là thuật ngữ y khoa
D14 Nôn ra máu (ICD-10:K92.0)
Giới thiệu Nôn ra máu, hay còn gọi là haematemesis, là tình trạng y tế
D13 Vàng da (ICD-10:R17)
Giới thiệu Vàng da là tình trạng da và mắt chuyển sang màu vàng do
D12 Táo bón (ICD-10:K59.0)
Giới thiệu Táo bón là một rối loạn tiêu hóa phổ biến, đặc trưng bởi
D11 Tiêu chảy (ICD-10:A09, K52.9)
Giới thiệu Tiêu chảy là tình trạng phổ biến được đặc trưng bởi việc đi