S22 NTC-TP liên quan đến móng tay (ICD-10:L60.9)
Giới thiệu Triệu chứng – than phiền liên quan đến móng tay (TC-TP liên quan
S21 TC-TP liên quan đến thay đổi về da (ICD-10:L85.9)
Giới thiệu Triệu chứng – than phiền liên quan đến thay đổi về da (TC-TP
S20 Chai chân/chai tay (ICD-10:L84)
Giới thiệu Chai chân/chai tay là một tình trạng phổ biến, được đặc trưng bởi
S19 Tổn thương da khác (ICD-10:T14.9)
Giới thiệu Tổn thương da có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân, bao gồm
S18 Vết rách/cắt (ICD-10:T14.1)
Giới thiệu Vết rách hoặc cắt là những chấn thương phổ biến liên quan đến
S17 Vết trầy xước/vết cào/phồng rộp (ICD-10:T14.0)
Giới thiệu Vết trầy xước, vết cào, và phồng rộp là những chấn thương da
S15 Dị vật trong da (ICD-10:M79.5)
Giới thiệu Dị vật trong da là tình trạng khi một vật thể như dằm,
S14 Bỏng/phỏng (ICD-10:T30.0)
Giới thiệu Bỏng và phỏng là những chấn thương phổ biến có thể gây đau
S13 Vết cắn động vật/người (ICD-10:T14.1)
Giới thiệu Vết cắn từ động vật/người là những chấn thương phổ biến có thể
S16 Thâm tím/đụng giập (ICD-10:T14.0)
Giới thiệu Thâm tím/đụng giập là những chấn thương phổ biến xảy ra khi các
S12 Vết cắn do côn trùng/nốt đốt (ICD-10:T14.0)
Giới thiệu Vết cắn do côn trùng/nốt đốt là những tình trạng phổ biến và
S11 Nhiễm trùng da sau chấn thương (ICD-10:L08.9)
Giới thiệu Nhiễm trùng da sau chấn thương đề cập đến tình trạng nhiễm trùng