W90 Chuyển dạ/sinh bình thường (ICD-10:O80.0)

Đăng ngày: 13/09/2024 0 lượt xem

Giới thiệu

Chuyển dạ và sinh bình thường đề cập đến quá trình sinh nở không có bất kỳ biến chứng nghiêm trọng hoặc can thiệp y tế nào. Đây là quá trình sinh lý tự nhiên, thường diễn ra mà không gặp phải vấn đề lớn nào. Hướng dẫn này nhằm cung cấp cho các chuyên gia y tế một cái nhìn toàn diện về chẩn đoán, quản lý và các can thiệp có thể trong quá trình chuyển dạ và sinh bình thường.

Mã chuẩn đoán

  • Mã ICPC-2: W90 Chuyển dạ/sinh bình thường
  • Mã ICD-10: O80.0 Sinh ngôi chỏm tự nhiên

Triệu chứng

  • Cơn co thắt đều đặn: Các cơn co tử cung xuất hiện theo khoảng cách đều đặn và tăng dần về cường độ theo thời gian.
  • Vỡ màng ối: Màng ối bị vỡ, dẫn đến nước ối chảy ra.
  • Giãn cổ tử cung: Cổ tử cung mở rộng dần để tạo điều kiện cho em bé đi qua.

Nguyên nhân

  • Khởi phát chuyển dạ: Quá trình tự nhiên của cơ thể chuẩn bị cho việc sinh nở, được kích hoạt bởi sự thay đổi hormone.
  • Xuống thai: Sự di chuyển của em bé xuống ống sinh.
  • Làm mỏng cổ tử cung: Cổ tử cung mỏng và mềm hơn để chuẩn bị cho việc sinh.

Các bước chẩn đoán

Tiền sử bệnh

  • Thu thập thông tin về các lần mang thai và sinh trước đó của bệnh nhân.
  • Đánh giá các yếu tố nguy cơ có thể ảnh hưởng đến quá trình chuyển dạ và sinh hiện tại.
  • Hỏi về các tình trạng y tế hoặc biến chứng có thể ảnh hưởng đến quá trình sinh.

Khám lâm sàng

  • Thực hiện khám vùng chậu để đánh giá mức độ giãn nở của cổ tử cung, độ mỏng và sự di chuyển của thai nhi.
  • Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn như huyết áp, nhịp tim, và nhiệt độ cơ thể.
  • Đánh giá vị trí và ngôi thai của em bé.

Xét nghiệm

  • Công thức máu toàn phần (CBC): Để đánh giá mức hemoglobin và phát hiện các dấu hiệu nhiễm trùng.
  • Xét nghiệm nhóm máu và Rh: Để xác định nhu cầu tiêm Rh globulin miễn dịch.
  • Phân tích nước tiểu: Để kiểm tra nhiễm trùng đường tiết niệu hoặc các bất thường khác.

Chẩn đoán hình ảnh

  • Siêu âm: Để đánh giá sức khỏe, vị trí và ngôi thai.
  • Theo dõi nhịp tim thai: Để đánh giá nhịp tim của em bé và phát hiện các dấu hiệu suy thai.

Các xét nghiệm khác

  • Thử nghiệm không áp lực: Để đánh giá biến thiên nhịp tim thai và khả năng phản ứng của thai nhi.
  • Chọc ối: Để đánh giá độ trưởng thành của phổi nếu cần phải kích thích chuyển dạ.

Theo dõi và giáo dục bệnh nhân

  • Lên lịch các cuộc hẹn theo dõi thường xuyên để giám sát tiến trình chuyển dạ và đảm bảo sức khỏe của cả mẹ và em bé.
  • Giáo dục bệnh nhân về các kỹ thuật kiểm soát đau, các bài tập thở và kỹ thuật thư giãn.
  • Thảo luận về tầm quan trọng của chế độ dinh dưỡng, hydrat hóa và nghỉ ngơi đúng cách trong quá trình chuyển dạ và sinh nở.

Can thiệp có thể

Can thiệp truyền thống

Thuốc

5 loại thuốc hàng đầu cho Chuyển dạ/sinh bình thường:

  1. Oxytocin:
    • Chi phí: Thay đổi tùy theo loại và liều dùng, thường từ $10-$100.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với oxytocin, suy thai, ngôi thai bất thường.
    • Tác dụng phụ: Kích thích tử cung quá mức, ngộ độc nước, hạ huyết áp.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Vỡ tử cung, phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
    • Tương tác thuốc: Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs), thuốc co mạch.
    • Cảnh báo: Cần theo dõi chặt chẽ tình trạng của mẹ và thai nhi.
  2. Gây tê ngoài màng cứng:
    • Chi phí: Thay đổi tùy thuộc vào cơ sở y tế, thường từ $500-$2000.
    • Chống chỉ định: Nhiễm trùng tại vị trí tiêm, rối loạn đông máu, dị ứng với thuốc gây tê tại chỗ.
    • Tác dụng phụ: Hạ huyết áp, đau đầu, đau lưng.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Tụ máu ngoài màng cứng, suy hô hấp.
    • Tương tác thuốc: Không có.
    • Cảnh báo: Cần theo dõi chặt chẽ huyết áp của mẹ và nhịp tim thai nhi.
  3. Nitrous oxide (khí cười):
    • Chi phí: Thay đổi tùy thuộc vào cơ sở y tế, thường từ $50-$200.
    • Chống chỉ định: Thiếu hụt vitamin B12, tắc ruột, sử dụng bleomycin gần đây.
    • Tác dụng phụ: Buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Không được báo cáo.
    • Tương tác thuốc: Không có.
    • Cảnh báo: Cần đảm bảo thông khí và cung cấp đủ oxy trong suốt quá trình sử dụng.
  4. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs):
    • Chi phí: Thay đổi tùy theo loại và liều dùng, thường từ $10-$50.
    • Chống chỉ định: Tiền sử loét dạ dày, suy thận, rối loạn đông máu.
    • Tác dụng phụ: Kích ứng dạ dày, suy thận, tăng nguy cơ chảy máu.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Chảy máu tiêu hóa, suy thận cấp.
    • Tương tác thuốc: Thuốc chống đông máu, corticosteroid.
    • Cảnh báo: Cần thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân có bệnh tim mạch.
  5. Thuốc kháng sinh (ví dụ: Ampicillin, Clindamycin):
    • Chi phí: Thay đổi tùy thuộc vào loại thuốc và liều dùng, thường từ $10-$50.
    • Chống chỉ định: Quá mẫn với kháng sinh, tiền sử dị ứng nghiêm trọng.
    • Tác dụng phụ: Buồn nôn, tiêu chảy, phát ban.
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Phản ứng dị ứng nghiêm trọng, nhiễm Clostridium difficile.
    • Tương tác thuốc: Không có.
    • Cảnh báo: Sử dụng kháng sinh hợp lý để ngăn ngừa kháng kháng sinh.

Thuốc thay thế

  • Acetaminophen: Dùng để giảm đau nhẹ đến trung bình trong quá trình sinh. Chi phí: $5-$10.
  • Hydroxyzine: Dùng để giảm lo lắng và gây buồn ngủ. Chi phí: $10-$20.
  • Promethazine: Dùng để giảm buồn nôn và nôn. Chi phí: $10-$20.
  • Meperidine: Dùng để giảm đau trung bình đến nặng. Chi phí: $10-$50.
  • Butorphanol: Dùng để giảm đau. Chi phí: $10-$50.

Thủ thuật phẫu thuật

  • Mổ lấy thai: Phẫu thuật lấy thai qua đường bụng và tử cung. Chi phí: $15,000 đến $50,000.
  • Rạch tầng sinh môn: Thủ thuật cắt mở tầng sinh môn để mở rộng lối ra của âm đạo. Chi phí: $500 đến $2,000.

Can thiệp thay thế

  • Ngâm nước: Ngâm cơ thể trong nước ấm có thể giúp giảm đau và thư giãn. Chi phí: Thay đổi tùy cơ sở, từ $500-$2000.
  • Thôi miên: Sử dụng kỹ thuật thôi miên để kiểm soát cơn đau và giảm lo lắng trong quá trình chuyển dạ. Chi phí: $500-$1000.
  • TENS (Kích thích điện qua da): Sử dụng dòng điện áp thấp để giảm đau. Chi phí: $100-$300 cho thiết bị TENS.
  • Châm cứu: Có thể giúp giảm đau và thư giãn trong quá trình chuyển dạ. Chi phí: $60-$120 mỗi phiên.
  • Massage: Giúp giảm đau và thư giãn. Chi phí: $60-$120 mỗi phiên.

Can thiệp về lối sống

  • Kỹ thuật thở: Hướng dẫn kỹ thuật thở đúng có thể giúp kiểm soát đau và thư giãn. Chi phí: Thay đổi tùy chương trình học, thường từ $100-$500.
  • Vận động và thay đổi tư thế: Khuyến khích sản phụ thay đổi tư thế để giảm đau và hỗ trợ quá trình chuyển dạ. Chi phí: Không có.
  • Thủy liệu pháp: Sử dụng nước để giảm đau và thư giãn. Chi phí: Từ $500-$2000 tùy cơ sở.
  • Bóng sinh: Sử dụng bóng sinh để ngồi hoặc dựa vào trong quá trình chuyển dạ giúp giảm đau. Chi phí: $20-$50.
  • Hỗ trợ doula: Hỗ trợ của doula giúp hỗ trợ tinh thần và thể chất trong quá trình sinh. Chi phí: $500-$2000.

Lưu ý: Các chi phí trên là ước lượng và có thể thay đổi tùy thuộc vào địa điểm và tình trạng sẵn có của các can thiệp.

Phương pháp thay thế bằng Mirari Cold Plasma

Hiểu về Mirari Cold Plasma

  • Điều trị an toàn và không xâm lấn: Mirari Cold Plasma là một phương pháp điều trị an toàn và không xâm lấn cho nhiều tình trạng da khác nhau. Nó không yêu cầu rạch da, giảm thiểu nguy cơ để lại sẹo, chảy máu hoặc tổn thương mô.
  • Loại bỏ dị vật hiệu quả: Mirari Cold Plasma hỗ trợ việc loại bỏ dị vật khỏi da bằng cách phân hủy và tách rời các chất hữu cơ, cho phép tiếp cận và trích xuất dễ dàng hơn.
  • Giảm đau và thoải mái: Mirari Cold Plasma có tác dụng gây tê cục bộ, giúp giảm đau trong quá trình điều trị, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho bệnh nhân.
  • Giảm Nguy cơ Nhiễm trùng: Mirari Cold Plasma có đặc tính kháng khuẩn, tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
  • Chữa lành nhanh chóng và giảm thiểu sẹo: Mirari Cold Plasma kích thích quá trình lành vết thương và tái tạo mô, giảm thời gian chữa lành và hạn chế tối đa sự hình thành sẹo.

Chỉ định điều trị bằng Mirari Cold Plasma

Video hướng dẫn sử dụng Thiết bị Mirari Cold Plasma – W90 Chuyển dạ/sinh bình thường (ICD-10:O80.0)

Nhẹ Trung Bình Nghiêm trọng
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 1 (Nhiễm trùng)
Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
 Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 15 phút,
Tối: 15 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Cài đặt chế độ: 2 (Lành vết thương)
Vị trí: 2 (Tuyến tiền liệt & Tử cung)
Sáng: 30 phút,
Trưa: 30 phút,
Tối: 30 phút
Tổng
Sáng: 30 phút khoảng USD,
Chiều: 30 phút khoảng USD
Tổng
Sáng: 60 phút khoảng 10 USD,
Trưa: 60 phút khoảng 10 USD,
Chiều: 60 phút khoảng 10 USD,
Tổng
Sáng: 60 phút khoảng 10 USD,
Trưa: 60 phút khoảng 10 USD,
Chiều: 60 phút khoảng 10 USD,
Điều trị thông thường trong 7-60 ngày khoảng 70 USD  600 USD Điều trị thông thường trong 6-8 tuần khoảng 1,260 USD 1,680 USD
Điều trị thông thường trong 3-6 tháng khoảng 2,700 USD 5,400 USD
  • Khu trú (0)
  • Xương cùng (1)
  • Tuyến tiền liệt & Tử cung (2)
  • Thận, Gan & Lá lách (3)
  • Tim, Mật & Tụy (4)
  • Phổi (5)
  • Cổ họng, Hệ bạch huyết & Tuyến giáp (6)
  • Hệ thần kinh & Tai Mũi Họng (7)

Sử dụng thiết bị Mirari Cold Plasma để điều trị chuyển dạ/sinh bình thường hiệu quả

CẢNH BÁO: MIRARI COLD PLASMA ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CƠ THỂ CON NGƯỜI MÀ KHÔNG CÓ BẤT KỲ SẢN PHẨM NHÂN TẠO HAY CỦA BÊN THỨ BA NÀO. VIỆC SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC KẾT HỢP VỚI MIRARI COLD PLASMA CÓ THỂ GÂY RA CÁC TÁC ĐỘNG KHÔNG LƯỜNG TRƯỚC, GÂY HẠI HOẶC THƯƠNG TÍCH. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA Y TẾ TRƯỚC KHI KẾT HỢP BẤT KỲ SẢN PHẨM NÀO KHÁC VỚI VIỆC SỬ DỤNG MIRARI.

Bước 1: Làm sạch da

  • Bắt đầu bằng cách làm sạch vùng da bị ảnh hưởng với chất tẩy rửa nhẹ nhàng hoặc xà phòng dịu nhẹ và nước. Nhẹ nhàng lau khô vùng da bằng khăn sạch.

Bước 2: Chuẩn bị thiết bị Mirari Cold Plasma

  • Đảm bảo rằng thiết bị Mirari Cold Plasma đã được sạc đầy hoặc có pin mới theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo thiết bị sạch sẽ và trong tình trạng hoạt động tốt.
  • Bật thiết bị Mirari bằng nút nguồn hoặc bằng cách làm theo hướng dẫn cụ thể đi kèm với thiết bị.
  • Một số thiết bị Mirari có thể có các cài đặt điều chỉnh cho cường độ hoặc thời gian điều trị. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để chọn cài đặt phù hợp dựa trên nhu cầu của bạn và các hướng dẫn được khuyến nghị.

Bước 3: Áp dụng thiết bị

  • Đặt thiết bị Mirari tiếp xúc trực tiếp với vùng da bị ảnh hưởng. Nhẹ nhàng lướt hoặc giữ thiết bị trên bề mặt da, đảm bảo phủ đều vùng đang gặp vấn đề.
  • Di chuyển thiết bị Mirari từ từ theo chuyển động tròn hoặc theo một mẫu cụ thể như được chỉ ra trong hướng dẫn sử dụng. Điều này giúp đảm bảo phủ đều vùng điều trị.

Bước 4: Theo dõi và đánh giá

  • Theo dõi tiến trình của bạn và đánh giá hiệu quả của thiết bị Mirari trong việc kiểm soát Chấn động não của bạn. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào hoặc nhận thấy bất kỳ phản ứng bất lợi nào, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.

Lưu ý

Hướng dẫn này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không nên thay thế cho lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chuyên gia y tế có trình độ để được tư vấn cá nhân, chẩn đoán hoặc điều trị. Không chỉ dựa vào thông tin được trình bày ở đây để đưa ra quyết định về sức khỏe của bạn. Việc sử dụng thông tin này là rủi ro của chính bạn. Các tác giả của hướng dẫn này, cũng như bất kỳ tổ chức hoặc nền tảng liên quan nào, không chịu trách nhiệm về bất kỳ tác dụng phụ hoặc kết quả tiềm ẩn nào dựa trên nội dung.

Tuyên bố từ chối trách nhiệm về Hệ thống Mirari Cold Plasma

  • Mục đích: Hệ thống Mirari Cold Plasma là một thiết bị y tế Loại 2 được thiết kế để sử dụng bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã được đào tạo. Nó được đăng ký sử dụng tại Thái Lan và Việt Nam. Nó không được dùng để sử dụng bên ngoài các địa điểm này.
  • Sử dụng thông tin: Nội dung và thông tin được cung cấp kèm theo thiết bị chỉ nhằm mục đích giáo dục và cung cấp thông tin. Chúng không thay thế cho lời khuyên hoặc chăm sóc y tế chuyên nghiệp.
  • Kết quả thay đổi: Mặc dù thiết bị được phê duyệt cho các mục đích sử dụng cụ thể, kết quả cá nhân có thể khác nhau. Chúng tôi không khẳng định hoặc đảm bảo các kết quả y tế cụ thể.
  • Tham vấn: Trước khi sử dụng thiết bị hoặc đưa ra quyết định dựa trên nội dung của nó, điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của Chuyên gia Tele-Trị liệu Mirari được Chứng nhận và nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các quy trình cụ thể.
  • Trách nhiệm pháp lý: Bằng cách sử dụng thiết bị này, người dùng thừa nhận và chấp nhận mọi rủi ro tiềm ẩn. Cả nhà sản xuất và nhà phân phối sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ phản ứng bất lợi, thương tích hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nó.
  • Sẵn có theo khu vực: Thiết bị này đã được FDA Thái Lan và Việt Nam phê duyệt cho các mục đích được chỉ định. Hiện tại, ngoài Thái Lan và Việt Nam, Hệ thống Mirari Cold Plasma không có sẵn để mua hoặc sử dụng.
Chia Sẻ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *